Characters remaining: 500/500
Translation

đại chúng

Academic
Friendly

Từ "đại chúng" trong tiếng Việt có nghĩa là "số đông người" hoặc "nhân dân". thường được dùng để chỉ một nhóm lớn người, thường cộng đồng hoặc quần chúng trong xã hội.

Định nghĩa phân tích:
  • Đại: có nghĩalớn, rộng.
  • Chúng: chỉ số đông, nhiều người.
dụ sử dụng:
  1. Cách sử dụng cơ bản:

    • "Các tác phẩm văn học nên hướng đến đại chúng để dễ dàng tiếp cận hơn." (Ý nghĩa: Tác phẩm văn học cần phải được viết theo cách số đông người có thể hiểu yêu thích.)
  2. Cách sử dụng nâng cao:

    • "Chương trình giáo dục cần phù hợp với nhu cầu nguyện vọng của đại chúng." (Ý nghĩa: Chương trình giáo dục cần phải lắng nghe đáp ứng mong muốn của số đông người dân.)
    • "Nghệ thuật đại chúng đã phát triển mạnh mẽ trong những năm gần đây." (Ý nghĩa: Nghệ thuật dành cho mọi người, không chỉ dành riêng cho những người kiến thức chuyên sâu.)
Từ đồng nghĩa gần nghĩa:
  • Quần chúng: Cũng chỉ nhóm đông người, thường mang nghĩa tương tự như "đại chúng".
  • Cộng đồng: Nhấn mạnh nhiều hơn về sự đoàn kết mối quan hệ giữa các thành viên trong nhóm.
Lưu ý khi sử dụng:
  • "Đại chúng" thường được dùng trong các ngữ cảnh nói về văn hóa, nghệ thuật, giáo dục, các vấn đề xã hội.
  • Cần phân biệt giữa "đại chúng" (số đông) "cá nhân" (người riêng lẻ), "đại chúng" chỉ ra cái nhìn tổng thể, trong khi "cá nhân" tập trung vào từng người riêng lẻ.
Các biến thể:
  • "Nghệ thuật đại chúng": chỉ loại hình nghệ thuật được sáng tạo để phục vụ cho số đông.
  • "Văn hóa đại chúng": văn hóa mọi người trong xã hội có thể tiếp cận tham gia.
  1. dt. (H. đại: lớn; chúng: số đông người) Số đông nhân dân: Một tác phẩm văn nghệ muốn hoàn bị phải từ phong trào, từ đại chúng ra trở về nơi phong trào, nơi đại chúng (Trg-chinh). // tt. tính chất phù hợp với đông đảo quần chúng nhằm phục vụ quyền lợi của số đông nhân dân: Văn hoá mới Việt-nam phải ba tính chất: dân tộc, khoa học đại chúng (Trg-chinh).

Words Containing "đại chúng"

Comments and discussion on the word "đại chúng"